Trắc nghiệm Gen – ADN

Câu 1: Một gen có số nuclêôtit loại X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit.

1. Số liên kết hóa trị và số liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit của gen lần lượt là:

A. 2998 và 2025                                  B. 1498 và 2025

C. 1499 và 2025                                  D. 1498 và 1500

2. Số liên kết hóa trị giữa axit và đường trong gen là:

A. 749             B. 1498            C. 2999           D. 2998

(Lưu ý: Số liên kết hóa trị trong 2 mạch ADN được tính theo công thức Z = N – 2, còn số liên kết công hóa trị giữa đường và axit là Z = 2N – 2)

3. Số chu kì xoắn của gen là:

A. 75               B. 150              C. 60               D. 200

Câu 2: Mạch đơn của gen có 1799 liên kết hóa trị giữa đường và axit và 2030 liên kết hiđrô.

1. Gen có khối lượng:

A. 540300 đvC            B. 1080600 đvC          C. 270000 đvC            D. 540000 đvC

2. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

A. A = T = 270; G = X = 630                          B. A = T = 670; G = X = 230

C. A = T = 230; G = X = 6730                        D. A = T = 1340; G = X = 460

Câu 3: Một gen chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 lọa6i nuclêôtit khác là 10%

1. Chiều dài của gen trên là:

A. 1147,5 Å                 B. 4590 Å                    C. 2295 Å                    D. 9180 Å

2. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trên là:

A. A = T = 270; G = X = 405                                    B. A = T = 405; G = X = 270

C. A = T = 540; G = X = 810                          D. A = T =810; G = X = 540

Câu 4: Một gen có số liên kết hóa trị nối giữa các nuclêôtit trong một mạch đơn là 5549, trong đó số liên kết

Hóa trị nối giữa các nuclêôtit trong mạch đơn ít hơn số liên kết của gen là 2251.

1. Số liên kết hiđrô và liên lết hóa trị giữa axit và đường trong gen trên lần lượt là:

A. 4050 và 2998          B. 4050 và 5998          C. 5998 và 4050          D. 4050 và 5999

2. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là:

A. A = T = 30%; G = X = 20%                                   B. A = T = 20%; G = X = 30%

C. A = T = 15%; G = X = 35%                                 D. A = T = 35%; G = X = 15%

Câu 5: Gen dài 4080 Å, liên kết hiđrô trong đoạn từ 2700 – 3000 và có tích số giữa 2 loại nuclêôtit không bổ sung là 5,25%. Tỉ lệ % và số liên kết hiđrô của gen lần lượt là:

A. A = T = 35%; G = X = 15% và 2700

B. A = T = 15%; G = X = 35% và 2760

C. A = T = 35%; G = X = 15% và 3240

D. A = T = 35%; G = X = 15% và 2760

Câu 6: Số liên kết hiđrô giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hiđrô giữa các cặp A và T. Tỉ lệ % tương ứng nuclêôtit của gen lần lượt là:

A. A = T = G = X = 25%                   B. A = T = 20%; G = X = 30%

C. A = T = 30%; G = X = 20%           D. A = T = 15%; G = X = 350%

Câu 7: Gọi A1, T1, G1, X1 và A2, T2, G2, X2 lần lượt là các loại nuclêôtit trong mạch đơn thứ nhất và thứ hai của gen, mỗi mạch đơn tính 100%. Tương quan nào sau đây sai?

A. A1 = T2; T1 = A2; G1 = X2; X1 = G2

B. A = T = A1 + T1 = A2 + T2; G = X = G1 + X1 = G2 + X2

C. %( A1 + T1 + G1 + X1) = %( A2 + T2 + G2 + X2) = 100%

D. % (A1 + T1) = %(A2 + T2) = %A = %T

Câu 8: Mạch thứ nhất của gen dài 0,2448 μm, mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, T, G, X lần lượt là 1, 7, 4, 8.

1. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit A, T, G, X trêm mạch thứ nhất lần lượt là:

A. 5%, 20%, 35%, 40%                      B. 40%, 35%, 20%, 5%

C. 40%, 20%, 35%, 5%                      D. 35%, 5%, 40%, 20%

2. Số lượng từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ hai lần lượt là:

A. 36, 252, 288, 144                           B. 252, 36, 288, 144

C. 288, 144, 252, 36                           D. 36, 252, 144, 288

3. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit trong gen trên:

A. A = T = G = X = 25% = 360

B. A = T = 20% = 288; G = X = 30% = 432

C. A = T = 12,5% = 180; G = X = 37,5% = 540

D. A = T = 12,5% = 180; G = X = 37,5% = 540

Câu 9: Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 4:2:1:3. Gen này có 1368 liên kết hiđrô

1. Số liên kết hóa trị của gen:

A. 669             B. 1337            C. 1338           D. 667

2. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

A. A = T = 15% = 171; G = X = 35% = 399

B. A = T = 35% = 180; G = X = 15% = 171

C. A = T = 20% = 228; G = X = 30% = 342

D. A = T = 30% = 342; G = X = 20% = 228

Câu 10: Trong mạch thứ nhất của gen có tổng giữa hai loại nuclêôtit A và T bằng 40% số nuclêôtit của mạch. Mạch thứ hai có hiệu số giữa nuclêôtit loại G và X là 40%. Gen có 264 nuclêôtit loại T.

1. gen nói trên có chiều dài là:

A. 2244 Å                    B. 4488 Å                    C. 0,0002244 mm        D. A, C đúng

2. Nếu trong mạch thứ hai có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit A:T = 1:7 thì số lượng mỗi loại nuclêôtit A, T, G, X trong mạch thứ nhất lần lượt là:

A. 33, 231, 330, 66                 B. 231, 33, 66, 330

C. 66, 330, 33, 231                 D. 33, 330, 66, 231

 

Bình luận về bài viết này